GWS 18-125 L PROFESSIONAL
MÁY MÀI GÓC
Công suất cao với khả năng thao tác hoàn hảo
- Sử dụng thuận tiện nhất nhờ thiết kế tay cầm chính tiện lợi giúp làm việc không mỏi trong các trường hợp sử dụng
- Công suất mô-tơ 1.800 W mạnh mẽ đảm bảo hiệu suất cao và tiến độ thi công nhanh
- Bảo vệ người sử dụng hàng đầu do có hệ thống KickBack Control, bảo vệ khởi động lại, nắp bảo vệ chống xoay và giảm độ rung
Các chức năng & tính năng chính
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dữ liệu bổ sung |
---|
Công suất đầu vào định mức | 1800 W |
Tốc độ không tải | 11.500 vòng/phút |
Đường kính đĩa | 125 mm |
Ren trục bánh mài | M14 |
Tấm lót cao su, đường kính | 125 mm |
Chổi nắp con sợi thép, đường kính | 75 mm |
Trọng lượng | 2,5 kg |
Công tắc | Công tắc có thể khóa |
Tổng giá trị rung (Mài bề mặt (gia công)) |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 10 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Tổng giá trị rung (Chà bằng giấy nhám) |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 4 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Thông tin về độ ồn/rung |
---|
Mức áp suất âm thanh | 89 dB(A) |
Mức công suất âm thanh | 100 dB(A) |
K bất định | 3 dB |
Mài bề mặt (gia công) |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 10 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Chà bằng giấy nhám |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 4 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 89 dB(A); Mức công suất âm thanh 100 dB(A). K bất định = 3 dB.