GBH 3-28 DRE PROFESSIONAL
MÁY KHOAN BÚA KIỂU XOAY DÙNG MŨI SDS PLUS
Hiệu quả hàng đầu với độ rung thấp hơn 10%
- Tốc độ khoan cao và công suất đục cao hơn 20% so với máy khoan búa kiểu xoay khác trong cùng dòng máy
- Độ rung thấp hơn 10% so với khoan búa khác trong cùng dòng máy giúp làm việc thoải mái hơn nhờ tính năng Vibration Control của Bosch
- Phân bổ trọng lượng cân đối nhờ thiết kế hình chữ L giúp làm việc thoải mái hơn
Các chức năng & tính năng chính
![Bảo vệ người dùng và máy trong trường hợp quá tải hoặc kết lại Không kẹt dụng cụ đột ngột bằng cách nhả chốt khớp ly hợp vấu và giảm thiểu mô-men xoắn](https://vn.bosch-pt.com/vn/vi/ocsmedia/18115-54/icon-image/265x265/may-khoan-bua-kieu-xoay-dung-mui-sds-plus-gbh-3-28-dre-061123a0k0.png)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dữ liệu hiệu suất |
---|
Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức | 0 – 4.000 bpm |
Tốc độ định mức | 0 – 900 vòng/phút |
Dữ liệu bổ sung |
---|
Công suất đầu vào định mức | 800 W |
Năng lượng va đập (theo tiêu chuẩn EPTA 05/2016) | 3,1 J |
Trọng lượng | 3,5 kg |
Bộ gá dụng cụ | SDS plus |
Phạm vi khoan |
---|
Đường kính khoan bê tông, mũi khoan búa | 4 – 28 mm |
Làm việc tối ưu trên bê tông, các mũi khoan búa | 12 – 18 mm |
Đường kính khoan tối đa trên kim loại | 13 mm |
Đường kính khoan tối đa trên gỗ | 30 mm |
Tổng giá trị rung (Khoan búa trên bê tông) |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 14,5 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Tổng giá trị rung (Đục bêtông) |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 9,7 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Khoan búa trên bê tông |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 14,5 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Đục bêtông |
---|
Giá trị phát tán dao động ah | 9,7 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 91 dB(A); Mức công suất âm thanh 102 dB(A). K bất định = 3 dB.