GBH 2-26 DRE PROFESSIONAL
MÁY KHOAN BÚA KIỂU XOAY DÙNG MŨI SDS PLUS
Tốc độ nhanh như chớp – Dụng cụ đa năng để sử dụng hằng ngày
- Tốc độ khoan vượt trội trong dòng búa 2kg
- Vành hãm quay để đục phá
- Má đỡ đấm sau để khoan gỗ và thép
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dữ liệu hiệu suất |
|---|
| Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức | 0 – 4.000 bpm |
| Tốc độ định mức | 0 – 900 vòng/phút |
Dữ liệu bổ sung |
|---|
| Công suất đầu vào định mức | 800 W |
| Năng lượng va đập (theo tiêu chuẩn EPTA 05/2016) | 2,7 J |
| Trọng lượng | 2,8 kg |
| Bộ gá dụng cụ | SDS plus |
Phạm vi khoan |
|---|
| Đường kính khoan bê tông, mũi khoan búa | 4 – 26 mm |
| Làm việc tối ưu trên bê tông, các mũi khoan búa | 8 – 16 mm |
| Đường kính khoan bê tông với các dao cắt lõi | 16 mm |
| Đường kính khoan tối đa trên tường gạch, máy cắt lõi | 68 mm |
| Đường kính khoan tối đa trên kim loại | 13 mm |
| Đường kính khoan tối đa trên gỗ | 30 mm |
Tổng giá trị rung (Khoan búa trên bê tông) |
|---|
| Giá trị phát tán dao động ah | 17,5 m/s² |
| K bất định | 1,5 m/s² |
Tổng giá trị rung (Đục bêtông) |
|---|
| Giá trị phát tán dao động ah | 9,5 m/s² |
| K bất định | 1,5 m/s² |
Khoan búa trên bê tông |
|---|
| Giá trị phát tán dao động ah | 17,5 m/s² |
| K bất định | 1,5 m/s² |
Đục bêtông |
|---|
| Giá trị phát tán dao động ah | 9,5 m/s² |
| K bất định | 1,5 m/s² |
Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 91 dB(A); Mức công suất âm thanh 102 dB(A). K bất định = 3 dB.